1 |
uyên thâm Rất sâu về một lĩnh vực chuyên môn nào đó. | : ''Nhà nghiên cứu triết học '''uyên thâm'''.''
|
2 |
uyên thâmt. (Kiến thức) rất sâu về một lĩnh vực chuyên môn nào đó. Nhà nghiên cứu triết học uyên thâm.
|
3 |
uyên thâmt. (Kiến thức) rất sâu về một lĩnh vực chuyên môn nào đó. Nhà nghiên cứu triết học uyên thâm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "uyên thâm". Những từ có chứa "uyên thâm" in its definition in Vietnam [..]
|
4 |
uyên thâmcó kiến thức rất sâu về một lĩnh vực chuyên môn nào đó học vấn uyên thâm Đồng nghĩa: thâm uyên, uyên bác [..]
|
5 |
uyên thâm"Uyên" có nghĩa là uyên bác còn "thâm" có nghĩa là thâm sâu. Như vậy, cụm từ "uyên thâm" là một tính từ được dùng để chỉ một người có kiến thức rất sâu về một lĩnh vực nào đó Ví dụ: Trình độ toán học của cô ấy cực uyên thâm.
|
6 |
uyên thâmlà hiểu biết 1 một lĩnh vực nào đó
|
<< Quang năng | vuông >> |